Quy trình và bảng giá khám mắt ở bệnh viện mắt điện biên phủ mới nhất

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM số 280 Điện Biên Phủ cập nhật mới nhất: đo nhãn áp 12.000đ, soi đáy mắt 17.000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc 2.340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…chi tiết bên dưới.

Bệnh viện Mắt TPHCM ở đâu?

Bệnh viện mắt Tp HCM là bệnh viện chuyên khoa hạng nhất chuyên ngành nhãn khoa hàng đầu của Việt Nam. Bệnh viện là nơi tập trung hầu hết những kỹ thuật nhãn khoa tiên tiến, hiện đại mà ngành Mắt thế giới đã và đang triển khai như điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…

  • Địa chỉ: 280 đường Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TPHCM
  • Điện thoại: 028 3932 5713 – 028 3932 6732
  • Hotline: 028 3932 5713 – 028 3932 6732
  • Fax: 028 3923 6163
  • Email: eyehospialhcm@hcm.vnn.vn
  • Cấp cứu mắt 24/24
benh-vien-mat-tphcm-0

Lịch làm việc Bệnh viện Mắt TPHCM

  • Thứ 2 đến thứ 6: từ 6g30 – 10g30 và 13g – 15g30
  • Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ: từ 7g – 11g và 13g30 – 19g
  • Ngoài giờ từ 16g đến 19g
  • Bắt đầu phát số: 5g sáng

Bảng giá Bệnh Viện Mắt TPHCM 2020

A: KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

15.000

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

150.000

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mỗ.

52.000

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt

108.000

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1

90.000

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2

71.000

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3

56.000

C1: CĐHA:  CHIẾU, CHỤP X – QUANG;  SIÊU ÂM

Các ngón tay hoặc ngón chân

27.000

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27.000

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32.000

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27.000

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000

Khung chậu

32.000

Xương sọ (một tư thế)

27.000

Xương chũm, mỏm châm

27.000

Xương đá (một tư thế)

27.000

Các đốt sống cổ

27.000

Các đốt sống ngực

32.000

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

Cột sống cùng-cụt

32.000

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối

27.000

Tim phổi thẳng

32.000

Tim phổi nghiêng

32.000

Xương ức hoặc xương sườn

32.000

Chụp vòm mũi họng

32.000

Chụp họng hoặc thanh quản

32.000

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

Chụp X-quang số hóa 2 phim

62.000

Chụp X-quang số hóa 3 phim

81.000

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.598.000

Siêu âm

35.000

C2: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

Sinh thiết da

60.000

Sinh thiết hạch, u

98.000

C3: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

Cắt chỉ

34.000

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

Đo nhãn áp

12.000

Đo Javal

11.000

Đo thị trường, ám điểm

11.000

Thử kính loạn thị

8.000

Soi đáy mắt

17.000

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14.000

Thông lệ đạo một mắt

26.000

Thông lệ đạo hai mắt

44.000

Chích chắp/ lẹo

33.000

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

499.000

Mổ quặm 1 mi  – gây tê

263.000

Mổ quặm 2 mi  – gây tê

379.000

Mổ quặm 3 mi  – gây tê

506.000

Mổ quặm 4 mi  – gây tê

593.000

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

461.000

Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

863.000

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

401.000

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

788.000

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

450.000

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

540.000

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

885.000

Mổ quặm 1 mi – gây mê

653.000

Mổ quặm 2 mi – gây mê

750.000

Mổ quặm 3 mi – gây mê

870.000

Mổ quặm 4 mi – gây mê

960.000

C4.1: PHẪU THUẬT

Vắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,… cần phối hợp với khoa liên quan

3.250.000

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2.340.000

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên

3.250.000

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội  nhãn

3.250.000

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

3.250.000

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

3.250.000

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

3.250.000

Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

2.340.000

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

2.340.000

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

2.340.000

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

2.340.000

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

2.340.000

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

2.340.000

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

2.340.000

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp

2.340.000

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

2.340.000

Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

2.340.000

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

2.340.000

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

2.340.000

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

2.340.000

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

2.340.000

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

2.340.000

Cắt dịch kính và bong võng mạc

2.340.000

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

2.340.000

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

2.340.000

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

2.340.000

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

2.340.000

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

2.340.000

Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

2.340.000

Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi

2.340.000

Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu

2.340.000

Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục

2.340.000

Rạh góc tiền phòng

2.340.000

Cắt bè củng mạc

2.340.000

Cắt bè củng mạc giác mạc

2.340.000

Phẫu thuật Faden

2.340.000

Ghép giác mạc có vành củng mạc

2.340.000

Cắt gọt giác mạc rộng

2.340.000

Cắt dịch kính

2.340.000

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

2.340.000

Phẫu thuật laser cắt bè

2.340.000

Laser eximer điều trị tật khúc xạ

2.340.000

Nhuộm giác mạc lớp giữa

2.340.000

Khâu da mi do sang chấn thương

1.300.000

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

1.300.000

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

1.300.000

Khâu kết mạc do sang chấn

1.300.000

Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

1.300.000

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

1.300.000

Cắt mộng có vá niêm mạc

1.300.000

Phẫu thuật lác thông thường

1.300.000

Chích mủ hốc mắt

1.300.000

Phẫu thuật Doenig

1.300.000

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

1.300.000

Phủ giác mạc bằng kết mạc

1.300.000

Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

1.300.000

Cắt mống mắt quang học

1.300.000

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

1.300.000

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

1.300.000

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.300.000

Chích máu, mủ tiền phòng

1.300.000

Cắt bỏ túi lệ

1.300.000

Cắt bỏ chắp có bọc

1.040.000

Khâu cò mi

1.040.000

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut)

1.040.000

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

1.040.000

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

1.040.000

Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt

2.340.000

Phẫu thuật sụp mí

2.340.000

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

2.340.000

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

2.340.000

Nâng mí sa trễ

1.300.000

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.300.000

Phẫu thuật quặm

1.040.000

Lấy mỡ mí dưới

1.040.000

Xẻ mí đôi

1.040.000

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

1.040.000

Mở rộng khe mắt

1.040.000

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.040.000

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.040.000

C4.2: THỦ THUẬT

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

1.560.000

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

1.560.000

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

1.560.000

Điện rung quang động

910.000

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

910.000

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

910.000

Lấy dị vật giác mạc sâu

910.000

Thông rửa lệ đạo

585.000

Lấy calci đông dưới kết mạc

585.000

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

260.000

Chích chắp, lẹo

260.000

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

260.000

Đốt lông siêu

260.000

Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc

260.000

HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU

Sốc điện cấp cứu có kết qủa

910.000

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

910.000

Mở khí quản cấp cứu

910.000

Đặt nội khí quản cấp cứu

910.000

Hạ huyết áp chỉ huy

910.000

Hạ thân nhiệt chỉ huy

910.000

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

910.000

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

910.000

Đặt catheter động mạch

585.000

C5. XÉT NGHIỆM

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

43.000

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

20.000

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

24.000

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15.000

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

23.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

26.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

15.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14.000

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

Co cục máu đông

10.000

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

283.000

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

37.000

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

68.000

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

36.000

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

41.000

Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

60.000

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

29.000

Định lượng Ca++ máu

14.000

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.000

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

19.000

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol

22.000

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

24.000

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

18.000

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

24.000

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

69.000

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

743.000

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

65.000

HbA1C

71.000

Điện di miễn dịch huyết thanh

656.000

Điện di protein huyết thanh

221.000

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

32.000

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

44.000

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân

24.000

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

26.000

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

43.000

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

116.000

Kháng sinh đồ

124.000

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

150.000

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

150.000

Định lượng HBsAg

315.000

Anti-HBs định lượng

74.000

PCR chẩn đoán CMV

503.000

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

563.000

TPHA định tính

34.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

154.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)

184.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

195.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

139.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

191.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son

180.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

206.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

131.000

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

173.000

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

218.000

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

728.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

255.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

173.000

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

79.000

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

128.000

C6.THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Điện tâm đồ

26.000

Quy trình khám mắt tại bệnh viện Mắt TPHCM

Tất cả những trường hợp có nhu cầu khám và điều trị bệnh về mắt, bệnh nhân đến tái khám sau khi đã điều trị nội, ngoại trú và sau phẫu thuật khi đến khoa khám mắt đều tuân thủ theo quy trình sau:

  • Bước 1: Đến lấy số thứ tự, phiếu đăng ký khám tại cổng bảo vệ.
  • Bước 2: Điền thông tin vào đó
  • Bước 3: Nộp phiếu này tại quầy nhận bệnh, chờ được gọi theo số thứ tự để thực hiện thủ tục, hồ sơ khám bệnh.
  • Bước 4: Nộp tiền khám và nhận sổ khám.
  • Bước 5: Nộp sổ khám đúng số phòng khám đã được phân, chờ ở ngoài vào khám theo thứ tự.
  • Bước 6: Sau khi khám, đến bàn vi tính để nhập dữ liệu.

Đối với bệnh nhân có thẻ BHYT cần phải:

  • Xuất trình thẻ BHYT có ảnh hoạc kèm giấy tờ tuỳ thân có dán ảnh.
  • Cần có giấy chuyển BHYT từ nơi đăng ký khám và điều trị bệnh
  • Đối với trường hợp là tái khám thì phải có giấy hẹn tái khám của bác sỹ.

Trên đây là những thông tin về lịch làm việc, bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện Mắt TPHCM. Hi vọng bài viết cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết nhất khi đi khám mắt tại đây.